Máy dò kim loại THS / TT - Ceia Việt Nam
Máy dò kim loại CEIA THS / TT phát hiện các chất ô nhiễm kim loại vô tình có trong đường ống (tức là trong đường khí nén), với mức độ nhạy, khả năng chống nhiễu và tốc độ phản ứng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt nhất.
Máy dò kim loại CEIA THS / TT, được thiết kế để hoạt động trong dây chuyền sản xuất tốc độ cao, cho phép chặn tất cả các kim loại từ tính và không từ tính, bao gồm thép không gỉ có điện trở suất cao. Hệ thống này bao gồm một bộ điều khiển điện tử và ăng ten được định vị trong đường dẫn của sản phẩm cần kiểm tra.
Thiết kế ăng ten tiên tiến, được sản xuất hoàn toàn bằng thép không gỉ AISI 304, đảm bảo độ ổn định cao, khả năng miễn dịch cao và độ tin cậy đặc biệt.
DSP (Xử lý tín hiệu số) của tín hiệu Anten dò kim loại cho phép đạt được độ nhạy rất cao đối với tất cả các kim loại.
Điều khiển máy vi tính và khả năng lập trình hoàn chỉnh giúp đơn giản hóa việc cài đặt và trong một số ứng dụng nhất định có thể cung cấp khả năng vận hành như bộ điều khiển dây chuyền sản xuất bằng cách sử dụng các cảm biến và bộ truyền động phù hợp.
- Độ nhạy rất cao đối với tất cả các kim loại từ tính và không từ tính, kể cả thép không gỉ
- Khả năng miễn dịch cao với sự can thiệp của môi trường
- Phạm vi tốc độ phát hiện rộng, từ 1 m / s đến 50 m / s
- Tốc độ vật thể kim loại và cảm biến khối
- Cấu trúc thép không gỉ AISI 304 nhỏ gọn và mạnh mẽ
- Mức độ bảo vệ cao
- Dễ dàng cài đặt và cài đặt
- Lập trình kỹ thuật số đầy đủ
- Màn hình OLED đồ họa có độ tương phản cao
- Mật khẩu được bảo vệ với người dùng riêng
- Truyền thông không dây BT để cài đặt và bảo trì thông qua PC bên ngoài
- Chức năng Autolearn để tự động cài đặt độ nhạy tối đa trong điều kiện khô và ướt
- Độ tin cậy cao về điện tử và cơ học
General Features
- Very High Detection sensitivity
- Full AISI 304 Stainless Steel construction
- Complete management of detection and ejection functions
- Immunity to environmental interference
- Data display type: Alphanumeric OLED, 4x20 characters
- Local programming: 4 keys, 3 with double function
- Control Power Box according to Standards UL 508A and CSA-C22.2 No. 14-05: on request
- Maximum detection speed: 50 m/s
- Automatic metal contaminant speed measurement with automatic ejection time calculation
- Transit speed measurement range: from 0.1 to 50 m/s
- Audio and visual detection indicators
- Display of the signal level by means of bar-graph
- Automatic Balancing
- ISO 9001 certificated manufacturer
- Adjustable sensitivity with dynamic range
- Quartz-controlled operating frequencies
- Autolearn and automatic tracking of the product effect
Events storage
- Complete monitoring of occurred events Ejections
- Test results
- Programming accesses
- Programming operations
- Faults
I/O interfaces
- RS232
- Auxiliary RS232
- BT wireless communication
- Ethernet (option)
Signalling
- Acoustic
- Via internal buzzer
- Optical
- Graphic display with bar-graph indication
- Light indicators on control unit
- RED: Alarm or Fault
- GREEN: Power on
Programming
- Local: Built-in keyboard and high-contrast display
- Remote: through computer connected via BT wireless communication or RS232 and managed with CEIA MDScope software
Safety and Security
- Protection degree
- IP65 (Control Power box)
- IP44 (Probe)
- Electrical insulation
- Galvanic isolation of the mains voltage
- Compliant with international standards for safety and radio interference
Self-diagnosis system
- An internal self-diagnosis system continuously monitors Metal Detector functional efficiency. In the event of a fault, a message is shown on the control display and all alarm indicators are activated along with corresponding relays
Supply
- Control Power Box
- Main voltage: 100-240 Vac
- Frequency and phase: 50/60 Hz – single phase
- Full load current (FLA): 2.2 A
Environmental data
- Temperature
- Operating: -10 to +55 °C
- Storage: -25 to +55 °C (+70°C for 24h max)
- Relative humidity: 5 to 90 %, non-condensing
Mechanical strength
- Maximum pressure permitted in the product conveyor tube: 0.05 Mpa
Inputs
- Detection
- Spark Detector
- Ejection confirmation
- Safety
- Low extinguisher water level
- Low air pressure
- Bin full
- Emergency
- External emergency
- Emergency Reset
Outputs
- Detection
- Alarm relay
- Diverter
- Ejection relay
- Extinguisher
- Signalling
- Horn
- Auto diagnosis
- Machine Ready relay
- Machine enable 1 relay
- Machine enable 2 relay
- Machine enable 3 relay
Certification and Conformity
- Electrical Safety Standards (Low Voltage Directive 2006/95/EC)
- Electromagnetic Compatibility Standards (Directive EMC 2004/104/EC)
Applications
- Textile, paper and wood industries
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:94
-
Hôm nay:10341
-
Tuần này:510072
-
Tuần trước:117366
-
Tháng trước:578587
-
Tất cả:5943761
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA