THS/FFV21 SERIES - CEIA Viet Nam
Free-fall integrated system with Metal Detector and ejection valve
TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM THS/FFV21 SERIES - CEIA
• Kiểm soát chất lượng hiện đại của các sản phẩm dạng bột và dạng hạt
• Phát hiện và loại bỏ các chất ô nhiễm kim loại từ tính, không từ tính và thép không gỉ
• Tốc độ phát hiện và từ chối nhanh
• Hoạt động an toàn
• Cấu trúc và các thành phần trong AISI 316L
• Thép không gỉ và nhựa tương thích với thực phẩm (tuân thủ EU, FDA)
• Kích thước rất nhỏ gọn
Special features THS/FFV21 SERIES - CEIA
- Detection sensitivity
- THS/FFV21E: High
- THS/FFV21 ; THS/FFV21-ATEX: Ultra High
- Immunity to environmental interference: High
- Data display type
- THS/FFV21E: Alphanumeric OLED 4x20 characters
- THS/FFV21 ; THS/FFV21-ATEX: High-contrast graphical OLED 128x64 pixels
- Local programming
- THS/FFV21E: 4 keys, 3 with double function
- THS/FFV21 ; THS/FFV21-ATEX: 16 keys, 3 with double function
- Construction compliant with 21 CFR Parts 210 and 211
- Inspected/contaminated product counter
- Autolearn and automatic tracking of the product effect
- ISO 9001 certified manufacturer
Data management
- Management of electronic production data and electronic signatures as per CFR 21, Part 11
- Data security
- Data integrity
- Data traceability
I/O interfaces
- RS232, Auxiliary RS232, BT wireless communication, Ethernet interface (on request), WI-FI and USB (on request)
Signalling
- Acoustic: Via internal buzzer
- Optical
- Graphic display with bar-graph indication
- Light indicators on control unit: RED: Alarm or Fault / GREEN: Power on
Programming
- LOCAL: built-in keyboard and high-contrast display
- REMOTE: through computer connected via BT wireless communication, RS232, Ethernet or WiFi and managed with CEIA MD Scope software, THS Production Plus software or any other terminal emulation program or through Web Server (with optional IXC card)
Safety and security
- Protection degree
- THS/FFV21E IP65
- THS/FFV21
- IP66 – IP69K (control power box)
- IP65 (all other components)
- THS/FFV21-ATEX
- IP66 – IP69K (control power box and detector)
- IP65 (all other components)
- Electrical insulation
- Galvanic isolation of the mains voltage
- Compliant with international standards for safety and radio interference
- Pollution degree (IEC61010-1): Class 2
- Installation category (IEC61010-1): Category II
Supply
- Control Power Box
- Main voltage: 100-240 VAC
- Frequency and phase: 50/60 Hz - single phase
- Full load current (FLA): 2.2 A
- Compressed air
- Pressure
- 0,6 ÷ 1 Mpa
- 0,6 ÷ 0,8 Mpa (THS/FFV21-ATEX)
- Flow
- 100 l/min
- 600 l/min (THS/FFV21-ATEX)
- Pressure
Environmental conditions
- Temperature
- Operating
- -10 to +55 °C (14°F to 131°F)
- 0 to +40 °C (32°F to 104°F) (THS/FFV21-ATEX)
- Storage
- -40 to +70 °C (-40°F to 158°F)
- -25 to +70 °C (-13°F to 58°F) (THS/FFV21-ATEX)
- Operating
- Relative humidity
- Operating / Storage
- 5 – 90 %, non-condensing
- Operating / Storage
Product conditions
- Maximum temperature
- Product in transit
- 70°C (158°F)
- 40 °C (104°F) (THS/FFV21-ATEX)
- Product in transit
- Maximum allowed pressure
- Internal pressure
- The ejection valve is suitable for plants with differences in pressure of 0.1 bar maximum respect to the external pressure or the other internal sections
- Internal pressure
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:23
-
Hôm nay:7683
-
Tuần này:80283
-
Tuần trước:317179
-
Tháng trước:358438
-
Tất cả:7595525
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA