Cảm biến đo lục xoắn TS 100 Magtrol Vietnam
TS 100 Series – Torque Sensors
Mô tả Sản phẩm
Cảm biến mô-men xoắn nội tuyến TS 100 Series của Magtrol cung cấp khả năng đo mô-men xoắn và tốc độ cực kỳ chính xác. Mỗi model có một mô-đun điện tử điều hòa tích hợp cung cấp đầu ra mô-men xoắn từ 0 V DC đến ± 5 V DC (±10 V DC) thông qua đầu nối 8 cực, cũng như giao diện USB có thể kết nối trực tiếp với máy tính. Cảm biến được cung cấp cùng với phần mềm cho phép kết nối và thu thập dữ liệu dễ dàng. Bộ mã hóa tốc độ cung cấp tối thiểu 360 PPR (Pulse Per Revolution) ở Tach A, Tach B và tham chiếu chỉ số Z (1 PPR). Cảm biến mô-men xoắn Magtrol rất đáng tin cậy, cung cấp khả năng bảo vệ quá tải cao, độ ổn định lâu dài tuyệt vời và khả năng chống ồn cao. Các mẫu cảm biến TS 100 Series là hệ thống đo lường dựa trên máy đo biến dạng với khả năng truyền tín hiệu đo từ xa được nhúng. Ba đèn LED nằm trên nắp cảm biến cho phép kiểm tra trực quan trạng thái cảm biến bằng mã màu (sự kết hợp của 3 đèn LED). Cảm biến được cấp nguồn bằng 24 V DC (12 – 32 V DC) thông qua đầu nối 8 cực. TARE & BITE (Thiết bị kiểm tra tích hợp) có thể được kích hoạt bằng phần mềm hoặc đầu vào từ đầu nối 8 cực. Mô-men xoắn khả dụng dao động từ 0,02 N·m … 500 N·m.
Đặc trưng
- Tích hợp mô-men xoắn, tốc độ và điều chỉnh góc
- Phạm vi mô-men xoắn: từ 0,02 N·m … 500 N·m
- Bộ mã hóa tốc độ tích hợp với chỉ số
- Độ chính xác: < 0,1 % (0,05%)
- Khả năng quá tải: 200 %
- Giới hạn quá tải: 300 %
- Phạm vi tốc độ: lên tới 15 000 vòng/phút
- Đầu ra mô-men xoắn: ± 5 VDC (± 10 VDC)
- Giao diện USB & kết nối analog
- Kiểm soát trạng thái hoạt động LED
- Không tiếp xúc (không có vòng trượt)
- Nguồn điện một chiều: 12 - 32 VDC
- Đầu ra USB & Analog
MODEL | NOMINAL RATED TORQUE (RT) | SHAFT DIAMETER | MAX SPEED | ENCODER RESOLUTION | TORSIONAL STIFFNESSc) | MOMENT OF INERTIA | ANGULAR DEFORMATION |
(N·m) | (mm) | (rpm) | (ppr)a) | (N·m/rad) | (kg·m2) | (Degree) | |
TS 199 | 0.02 | 6 | 150 | 5 000 | 3.5 | 1.79 x 10-6 | 0.32 |
Torque Measurement | |
Maximum Dynamic Torque Peak Value | 200 % of RT |
e) Corresponds to < 0.05 % of RT, peak to peak over the entire 1 kHz bandwith. | |
f) For TS 100 (0.05 N·m) this parameter is degraded by a factor of 2. Applicable to both analog and USB output. | |
g) For TS 100 (0.05 N·m) and TS 101 (0.1 N·m) this parameter is degraded by a factor of 2. | |
h) Torque output change due to power supply change. |
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:20
-
Hôm nay:3656
-
Tuần này:40899
-
Tuần trước:48179
-
Tháng trước:81749
-
Tất cả:5219881
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA