Nhiệt lượng kế Cosa 9750 - Cosa+Xentaur Việt Nam
Cosa 9750 là một nhiệt lượng kế không phát xạ nhanh để theo dõi trực tuyến Chỉ số Wobbe (WI), Chỉ số yêu cầu không khí đốt (CARI) và Giá trị gia nhiệt (HV). COSA 9750 dựa trên Phương pháp oxy dư (ROM), do đó tránh sử dụng ngọn lửa.
THÔNG TIN CHÍNH HÃNG ►TẠI ĐÂY
Máy phân tích miễn nhiễm với biến động nhiệt độ môi trường và có thể được lắp đặt ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt. Nhiệt độ lò cao 1050 ° C, chuyển đổi tất cả các thành phần lưu huỳnh thành SO2, do đó loại bỏ các vấn đề ăn mòn với khí thải. Tùy chọn, nồng độ oxy trong mẫu có thể được đo liên tục và lượng oxy dư được bù cho phù hợp. Các lựa chọn khác bao gồm đo đồng thời nồng độ lưu huỳnh và hydro
- Độ chính xác cao (± 0,4% số đọc)
- Phản hồi nhanh T-90 40 giây
- Phạm vi đo lớn
- Phương pháp oxy dư (Không có ngọn lửa) với phép đo oxy tùy chọn trong dòng mẫu
- Lò nhiệt độ cao (1050 ° C)
- Mức độ bảo trì thấp
- Kích thước nhỏ
- Lắp đặt ngoài trời mà không cần bao vây thêm
- Không phát thải
- Thiết kế được cấp bằng sáng chế
Analyzer Performance:
Sample Gas: .........................Natural gas, fuel gas, refnery gases, biogas etc.
Range (WI): ........................... 0-2730 BTU/SCF (0-108 MJ/Nm3) , Span 1150 BTU/SCF (45.3 MJ/Nm3
(selectable) CARI: 0-20, span 0-10)
Accuracy (WI): ......................±0.4% of reading for natural gas ±2.0% of reading for Rafnerie-Gas and gases with large variations of constituents
Repeatability .........................±0.7 BTU/SCF, (27.6 kJ)
Drift .......................................0.4 BTU/SCF, (15.7 kJ/Nm3 /24 H)
Response Time .....................40-second T-90
Ambient Temperature ...........Standard: 10°C to 40º C Extended Range: -40°C to +50°C
Outputs .................................2 x isolated 4-20mA with programmable span TCPIP Webserver Modbus 232/485 Backlit LCD screen Malfunction relay
Specifc Gravity (optional) ....Range: ............. 0.2-2.2 rD
Accuracy: ......... ±0.1% of reading
Utilities:
Power supply ........................110 VAC, 50/60 Hz or 220 VAC, 50/60 Hz
Power consumption .............430 VA maximum
Instrument Air .......................Analyzer: 20 SCFH at 42 PSIG (0.53 Nm3h at 1.4 bar) Z-purge:
40 SCFH at 80 PSIG (1.06 Nm3h at 5.5 bar 2 bar)
Installation:
Mounting ..............................SS Frame
Dimensions .......................... 19.63“ x 71“ x 18.07“ / Free Standing (496 x 1803 x 459 mm)
Weight ..................................110 lbs (50 kg) Weatherproof Protection: .....IP66 (NEMA 4X)
Hazardous Area Classifcation ....................... Designed for
installation in:
..............................................Class 1 Division 2 Groups A,B,C and
D (Z-purge)
..............................................Class 1 Division 1 Groups A, B, C
and D (X-purge)
Certifcations ........................Ex ib px II T6 Gb Ta=+5C to 45C, IP66, II 2G, FM11ATEX0006X, IECex. FMG 13.0037X
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:35
-
Hôm nay:24460
-
Tuần này:53101
-
Tuần trước:79816
-
Tháng trước:128261
-
Tất cả:5418275
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA