Cảm biến đo điểm sương HDT - Cosa xentaur Việt Nam
Công Ty TNHH TM và DV Tăng Minh Phát hiện đang là công ty nhập khẩu và phân phối các thiết bị cảm biến đo, cảm biến phân tích của hãng Cosa + xentaur tại Việt Nam
THÔNG TIN CHÍNH HÃNG ►TẠI ĐÂY
Cảm biến đo điểm sương của Xentaur, Model HDT, là máy đo điểm sương chạy bằng vòng lặp chắc chắn và độc đáo có khả năng đo cả pha hydrocarbon khí và lỏng.
Cảm biến đo điểm sương HDT Model HDT sử dụng cảm biến oxit nhôm điện dung cao Xentaur HTF ™ với phạm vi đo từ -100ºC đến + 20ºF hoặc -60ºC đến + 20ºC. Khách hàng cũng có thể yêu cầu phạm vi đặc biệt cho các ứng dụng đặc biệt. Các cảm biến điểm sương Xentaur cung cấp độ chính xác, tốc độ, phản ứng và độ ổn định cao không có sẵn từ các thiết bị sử dụng cảm biến nhôm oxit hoặc polymer thông thường.
Cảm biến tuân thủ HART, cung cấp tín hiệu tương tự được cấp nguồn vòng lặp cũng như đầu ra kỹ thuật số. Nằm trong một dia 32mm. Vỏ bằng thép không gỉ có chiều dài tổng thể 136mm bao gồm đầu nối 4 chân tiêu chuẩn công nghiệp 9,4mm.
Cảm biến đo điểm sương HDT sử dụng bảng hiệu chuẩn đa điểm cung cấp số đọc điểm sương bù nhiệt độ cho nhiệt độ từ -10ºC đến + 70ºC với tùy chọn đi dưới -10ºC. Do đó, HDT cung cấp các phép đo điểm sương chính xác trong toàn bộ phạm vi của nó ngay cả trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, chẳng hạn như khi lắp đặt ngoài trời hoặc gần các nguồn nhiệt.
Xentaur HDT 100
Xentaur HDT-LQ
Cảm biến HTF
Xentaur HDT 60
Specifications of HDT
The HDT is a loop powered HART enabled dewpoint transmitter.
Housing .............................................Stainless Steel, weatherproof
Dimensions & Weight ...................~32mm (1.24”) Dia. x ~136mm (5.36”) long
including sensor & connector; 227 g (0.5 lbs.)
Pressure operating range ����Standard: 34 bar (500 psig). Optional: 340 bar
(5,000 psig)
Operating Temperature .............. -30°C to +85°C (-22°F to +185°F)
Mechanical connection ..............14mm x 1.25mm threads, and 3/4”-16 threads;
other threads upon request 5/8"-18 UNF, G1/2", 1/2"
NPT
Electrical connections ..................Industrial Standard 9.4 mm, 4 pin connector. IP65
(IP66 or IP67 optional)
Cable ...................................................Two conductor cable. Min. #24AWG; for total cable
length >1500m (5000’) min. #20AWG (Cable must be
shielded to meet CE requirements.)
Power Requirements: ................... 5 to 28 VDC, reverse polarity protected, the
instrument draws 4-20mA depending on measured
dewpoint
Input resolution ............................. 0.1°C(dp)
Indicators ..........................................None
Engineering units ������������������� Factory programmed °C(dp), °C(t),°F(dp), ppmV, LBS
H2O/mm scf, gm H2O/M3, ppmW, vapor pressure
Controls .............................................HART interface, user’s selections are stored in
EEPROM
Outputs: ...............Analog and digital outputs are available.
A. 4-20mA drawn by the instrument from the power supply.
The 4-20mA is linear to engineering units, the range is
programmable. Output resolution is 0.1°Cdp or ~ 0.25uA
whichever is greater.
B. The instrument can supply digital output by modulating the 4-
20mA loop line. The interface is defined by HART. In the digital
mode the HDT can be remotely operated and the dewpoint as
well as temperature can be read. In the digital mode multiple
units can operate on the same loop cable as a multi-channel
instrument. In this configuration each HDT draws only 4mA
independent of the measured dewpoint.
Alarms ................... The 4-20mA signal may be used by an external device to operate
relays. In addition, a digital output pin is provided which can be
factory (or specially equipped customer) programmed to provide
dewpoint alarm indications.
Isolation: .............. Sensor is connected to the current loop but isolated from the
transmitter housing and installation threads
Warranty:............... 1 year
Specifications of HTF™ Dewpoint Sensor Element XTR-60
Type ....................................................Hyper-Thin-Film (HTF™) high capacitance Al2O3
Dewpoint range .............................-60°C to +30°C (-76°F to +86°F), other ranges available
Capacitance ......................................15nF to 200nF
Accuracy ............................................±2°C (±3.6°F)
Repeatability ....................................±0.2°C (±0.36°F)
Temperature Range.......................-10°C to +70°C (+14°F to +158°F)
Sample flow range:
(linear vel. @ 1atm) ................Static to 100 m/s
Storage temperature ....................-40°C to +80°C (-40°F to +176°F)
Calibration method .......................NIST/NPL traceable multipoint calibration table with
temperature compensation over the full range
Approvals/Classifications
CE for electromagnetic compatibility, accredited laboratory tested and certified.
Factory Mutual Approvals
IS Class I, II, III, Division 1, Groups A, B, C, D, E, F, G T6 at 40°C ambient;
T4 at 85°C max ambient
Class I, Zone 0, AEx ia IIC T6 (-20 ≤ Ta ≤ 40°C); T4 (-20 ≤ Ta ≤ 85°C)
NI Class I, Division 2, Groups A, B, C & D; Suitable for Class II, Division 2,
Groups E,F & G; and Class III, Division 2
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:40
-
Hôm nay:7269
-
Tuần này:352275
-
Tuần trước:964331
-
Tháng trước:1159388
-
Tất cả:6593077
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA