>

   

Bộ lọc LSS 1 | HiFlux Filtration Vietnam

Xuất Xứ:
Đan Mạch
Tình Trạng:
Mới 100%
Hãng sản xuất:
HiFlux Filtration
Mã sản phẩm:
LSS 1

LSS 1 Strainer Filters

Capacity 42 - 1140 m3/h

Filtration 1 - 8 mm (RF 0,5 - 8 mm)

Pressure 16/25 bar

Download PDF Product data sheet

Bộ lọc lọc HiFlux LSS1 đã được phát triển đặc biệt để sử dụng làm bộ lọc bảo vệ cho hệ thống phân phối và truyền tải trong lĩnh vực năng lượng.

Các bộ lọc được sử dụng để bảo vệ máy bơm, bộ trao đổi nhiệt, van, nồi hơi, đường ống, v.v.

Trong thiết kế bộ lọc, tầm quan trọng đã được gắn liền với việc tối ưu hóa các điều kiện dòng chảy sao cho đạt được công suất tối đa với tổn thất áp suất tối thiểu trong suốt thời gian vận hành. Điều này đạt được nhờ thiết kế bộ lọc đặc biệt để đảm bảo rằng bụi bẩn còn lại không bị giữ lại trong hoặc trên bề mặt bộ lọc mà được lắng đọng trong bộ lọc hoặc vỏ bộ lọc. Điều này để lại một vùng lọc hoạt động và mở trong suốt thời gian hoạt động, dẫn đến mức tiêu thụ năng lượng cực thấp và khoảng thời gian dài hơn giữa các lần cần vệ sinh thủ công.

Mức tiêu thụ năng lượng để vận hành bộ lọc LSS 1 thường thấp hơn từ 70 đến 80% so với các bộ lọc và bộ thu gom bụi bẩn thông thường. Trong một chu trình đơn giản cỡ DN 100, điều này có thể giúp tiết kiệm tới 22.000 kWh nhờ giảm mức tiêu thụ năng lượng.

Bộ lọc được cung cấp ở hai phiên bản tiêu chuẩn, với chất bẩn được giữ lại trong bộ lọc chèn: Loại LSS 1 hoặc lắng đọng trong vỏ bộ lọc: Loại LSS 1 RF. Phiên bản có cặn lắng trong vỏ bộ lọc giúp loại bỏ bùn qua cống thoát nước ở phía dưới mà không làm gián đoạn dòng chảy qua bộ lọc.

Loại có chức năng loại bỏ bùn ở phía dưới thường được sử dụng trong các hệ thống có tải lượng bùn cao. Việc loại bỏ bùn có thể được thực hiện thông qua khóa van, nhờ đó ngăn chặn sự tăng áp suất lớn trong hệ thống.

Vỏ bộ lọc được sản xuất bằng thép hàn được chứng nhận và được thiết kế để lắp đặt nhỏ gọn trong các hệ thống có áp suất và nhiệt độ cao. Quá trình sản xuất được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm các thử nghiệm vật liệu có khả năng truy xuất nguồn gốc đầy đủ, thử nghiệm quy trình liên tục, thử nghiệm hàn theo định mức sản xuất và thiết kế và thử nghiệm áp suất thủy lực theo EN 13445, chứng chỉ vật liệu EN 10204 3.1, báo cáo NDT từ hàn kiểm tra và Tuyên bố tuân thủ của EC theo chỉ thị PED 97/23/EC.

Bộ lọc lọc đã được phát triển để chống lại tác động mạnh từ các vật thể lạ lớn có thể truyền qua hệ thống ở tốc độ cao. LSS 1 và LSS 1 RF được cung cấp theo tiêu chuẩn với độ lọc 1 mm, 3 mm, 6 mm và 8 mm. LSS 1 RF cũng có thể được cung cấp với bộ lọc 0,5 mm.

Lỗ thông hơi được tích hợp vào bên cạnh vỏ bộ lọc và có thể kết nối nó với mạch thông hơi mà không cần phải tháo rời khi làm sạch bộ lọc vì nắp có thể được tháo ra một cách tự do.

Các phiên bản đặc biệt liên quan đến cấu trúc bên trong, công suất, nhiệt độ và áp suất có thể được thực hiện với sự hợp tác của bộ phận thiết kế của chúng tôi. Bộ lọc được sản xuất theo tiêu chuẩn PED 97/23/EC.

lss-1-sifilter

Type A B C D E F G(TN16) G(TN25) Drain Air Vent.
mm mm mm mm mm mm mm mm DN plug
LSS 1-80 139,7 88,9 155 270 140 260 250 270 25 G½B
LSS 1-100 168,3 114,3 175 300 160 290 285 300 25 G½B
LSS 1-125 219,1 139,7 200 320 175 330 340 360 25 G½B
LSS 1-150 273 168,3 240 365 200 440 405 425 25 G½B
LSS 1-200 323,9 219,1 300 415 230 510 460 485 25 G½B
LSS 1-250 355,6 273 365 480 285 580 520 555 25 G½B
LSS 1-300 406,4 323,9 425 515 320 650 580 620 50 G½B
LSS 1-350 508 355,6 490 555 350 700 715 730 50 G½B
LSS 1-400 508 406,4 550 660 380 830 715 730 50 G½B
LSS 1-500 610 508 590 770 525 1100 840 845 50 G1B
LSS 1-600 711 610 600 850 600 1150 910 960 50 G1B
LSS 1-700 914 711 700 900 650 1200 1125 1185 50 G1B
LSS 1-800 106 813 700 1000 700 1300 1255 1320 50 G1B

 

Design pressure: 16 bar or 25 bar
Test pressure: According to EN 13445
Max. differential pressure: 1,0 bar
Max. working temperature: 110° C (water) or according to customer requirements
Connection: Weld ends (also comes with flanges), 2 pressure outlets G½B
Capacity: (as a pressure filter at a differential pressure of 0.1 bar and a viscosity of 1 cSt)
           
Type:
Strainer area Capacity Type Si‐areal Kapacitet
cm² m³/h cm² m³/h
LSS 1‐80 270 63 LSS 1-350 3800 980
LSS 1-100 400 98 LSS 1-400 5020 1280
LSS 1-125 680 147 LSS 1-500 8150 1980
LSS 1-150 1150 215 LSS 1-600 11880 2940
LSS 1-200 1730 360 LSS 1-700 15000 4030
LSS 1-250 2220 580 LSS 1-800 18375 5280
LSS 1-300 3000 820      
Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha
Chia sẻ:
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    3
  • Hôm nay:
    1380
  • Tuần này:
    1380
  • Tuần trước:
    34906
  • Tháng trước:
    34906
  • Tất cả:
    4281073
Video Clip

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

Địa chỉ: Số 1, Đường số 27, phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

Hotline: (+84) 947778104

Skype: anhho271192

Email: sale15@tmpvietnam.com

Website: www.tmpvietnam.com

hethongcongnghiep.com

MẠNG XÃ HỘI :  Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website

© 2018 Tang Minh Phat , all rights reserved