Bộ lọc chất lỏng tự động Auto-line VLR-E | HiFlux Filtration Vietnam
Bộ lọc HiFlux Auto-line VLR-E được thiết kế dưới dạng bộ lọc tự động tự làm sạch nhỏ gọn với nhiều ứng dụng cho nhiều loại chất lỏng khác nhau. Cấu trúc chắc chắn của bộ lọc làm cho nó phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và vệ sinh, trong đó độ tin cậy và độ tin cậy khi vận hành là rất cần thiết.
Bộ lọc công nghiệp Auto-line VLR-E được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như sơn, nước làm mát, nước thải, nước kỹ thuật, bộ trao đổi nhiệt, hóa chất, nhựa và ngành năng lượng.
Bộ lọc Auto-line VLR-E được sử dụng khi cần có quy trình làm sạch liên tục tự động. Các tạp chất đang được cô đặc trong bộ lọc cho đến khi nó được xả hết, trong khi bộ lọc vẫn đang hoạt động, lượng chất lỏng thất thoát do vệ sinh là tối thiểu.
Trong thiết kế bộ lọc, điều rất quan trọng là làm cho kết cấu chắc chắn và đáng tin cậy. Bằng cách hạn chế số lượng bộ phận chuyển động, yêu cầu hao mòn và bảo trì được giảm thiểu. Cấu trúc đơn giản làm cho bộ lọc rất dễ bảo trì vì không cần hỗ trợ dịch vụ bên ngoài hoặc các công cụ đặc biệt.
Phiên bản đặc biệt có thể được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
Thông thường các kết nối, mức nhiệt độ và áp suất khác nhau.
Bộ lọc HiFlux Auto-line VLR-E được sản xuất bằng thép không gỉ chịu được axit. Bộ lọc đáp ứng các tiêu chuẩn và quy chuẩn hiện hành cho bình chịu áp lực, tuân thủ chỉ thị của Máy móc. Bộ lọc được dán nhãn CE khi bộ lọc tuân thủ luật pháp liên quan.
Bộ lọc có thể được giao sẵn để lắp đặt, hoàn chỉnh với bộ điều khiển điện tử và van xả tự động.
Giải pháp bộ lọc Auto-line VLR-E có nhiều loại phụ kiện bổ sung, chẳng hạn như: thiết bị nâng, vòng đệm, bộ biến tần, cảm biến áp suất, van khử khí, chân và nhiều phụ kiện khác.
Filter vessel and element: | EN 1.4404 steel |
Design pressure: | 10 bar |
Test pressure: | According to EN 13445 |
Max differential pressure: | 3-7 bar |
Max working temperature: | 80°C (Fluid grp. 2 and vapor pre. < 0,5 bar) |
Volume: | 485,0 liters |
Weight: | 650 kg |
Power supply: | 3 x 230/400V, 50 Hz |
Air supply (for R-P version): | 6 bar, filtered |
Flange connection: | DN350 PN16 EN1092-1/11 |
Drain: | Nipple Rp2 or DN50 PN16 EN1092-1/11 |
Drain chamber volume: | 22,0 litres |
Filtration: | 100-150-200-300-500-1.000 micron |
Capacity (at a viscosity of 1 cSt and as a pressure filter)
|
|||||||
Diff. pressure
|
Strainer area cm² | 100 * | 150 | 200 * | 300 * | 500 * | 1000 * |
0,05 | 14.4 | 448 | 448 | 448 | 490 | 490 | 490 |
0,10 | 14.4 | 642 | 642 | 642 | 690 | 690 | 690 |
0,15 | 14.4 | 792 | 792 | 792 | 840 | 840 | 840 |
0,20 | 14.4 | 918 | 918 | 918 | 970 | 970 | 970 |
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:33
-
Hôm nay:26522
-
Tuần này:55163
-
Tuần trước:79816
-
Tháng trước:130323
-
Tất cả:5420337
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA