Bộ điểu khiển van (Valve actuator) AE series Nippon Gear Việt Nam
Electric actuator (Nippon Gear)
Data Sheet: DOWLOAD
Ứng dụng
Thiết bị truyền động van dòng AE là thiết bị truyền động van nhiều vòng để vận hành bằng điện nhiều loại van hoặc thiết bị chuyển mạch sử dụng động cơ. AE có thể được ghép nối trực tiếp với van loại tuyến tính và với van quay một phần tư bằng cách ghép nối với bộ giảm tốc phụ.
Đặc trưng
– Có thể thực hiện điều chỉnh và cài đặt chức năng từ bảng điều khiển mà không cần mở nắp.
– Kết hợp một thiết bị điều khiển cần thiết để vận hành bộ truyền động bằng điện, cho phép bạn vận hành bộ truyền động từ bảng điều khiển bộ truyền động chỉ bằng cách cung cấp nguồn điện.
– Đảm bảo bảo vệ phòng điện với khối đầu cuối có cấu trúc gioăng kép.
– AE có thể được ghép nối với đầu nối cắm dành cho cáp nguồn và cáp điều khiển.
・Áp dụng với PROFIBUS-DP, G-LINK, TWC.
Tính năng
Phát hiện pha ngược hoặc mở
Phát hiện pha đảo ngược hoặc mở của nguồn điện. Đối với pha ngược, nó có thể tự động điều chỉnh pha để có hướng vận hành bình thường. Đối với pha mở, hiển thị lỗi trên màn hình LCD và tắt hoạt động điện.
Thử lại mô-men xoắn
Ví dụ: nếu nó không thể thực hiện thao tác mở và bị hạn chế do van bị kẹt, thì nó sẽ tự động bắt đầu chu trình tiến và lùi để giải phóng trạng thái hạn chế để nó có thể vận hành van.
Cung cấp điện bên ngoài
AE có thể cung cấp 24 V/200 mA DC làm nguồn điện bên ngoài cho mục đích điều khiển.
Bảo vệ động cơ
AE có chức năng bảo vệ quá tải động cơ bằng bộ điều chỉnh nhiệt, cũng như bảo vệ hạn chế động cơ bằng chức năng phát hiện lỗi khởi động.
hẹn giờ 2 tốc độ
Để ngăn chặn hiện tượng búa nước và các mục đích khác, hoạt động nhích dần sẽ kiểm soát tốc độ vận hành gần vị trí đóng hoàn toàn.
Tắt khẩn cấp (ESD)
Thực hiện một hoạt động được chỉ định với tín hiệu ESD bên ngoài.
Tự chẩn đoán
Với nhiều chức năng giám sát khác nhau, AE hiển thị trạng thái bộ truyền động trên bảng điều khiển và xuất tín hiệu.
Chức năng tập tin nhật ký
Ghi lại số lần khởi động, thời gian vận hành, tổng số vòng của đai ốc trục, mômen vận hành và lịch sử lỗi.
Tín hiệu đầu vào/đầu ra
Tín hiệu đầu vào vận hành có thể lựa chọn và tín hiệu đầu ra trạng thái cho mỗi tiếp điểm. Tín hiệu đầu vào (Di): 3, tín hiệu đầu ra (Do): 4
Size | AE-05 | AE-1 | AE-3 | AE-5 | AE-10 | AE-20 | |
Thrust rating(kN) | 44 | 44 | 88 | 130 | 200 | 320 | |
Torque rating(N・m) | 60 | 140 | 270 | 540 | 1500 | 2700 | |
Maximum stem capacity(mm)*1 | Key connection | 24 | 24 | 46 | 53 | 30〜60 | 35〜70 |
(Key way) | (7×3) | (7×3) | (14×3.8) | (16×4.3) | (18×4.4) | (20×4.9) | |
Thread connection | 32 | 32 | 57 | 66 | 38〜73 | 42〜86 | |
Output speed(mm-1) | 60Hz | 24〜42 | 12〜200 | 12〜204 | 24〜204 | 7〜138 | 8〜137 |
50Hz | 19〜40 | 10〜166 | 10〜169 | 20〜169 | 7〜138 | 8〜137 | |
Handwheel ratio | Standard | 1:01 | 1:01 | 1:01 | 1:01 | 10.76〜66.7 | 11.15〜57.43 |
Option | 4.2:1 | 4.2:1 | 5.7:1 | 12:01 | – | – | |
Mounting Flunge | ISO F10 | ISO F10 | ISO F14 | ISO F14 | ISO F25 | ISO F30 | |
Weight(kg)*2 | 37 | 41 | 66 | 89 | 179 | 223 | |
Use environment | Use environment | Weatherproof/Explosion proof JIS Exd II BT4*3 | |||||
IP grade | IP68(10m/72h)*4 | ||||||
Temperature | -20〜+60℃ | ||||||
Humidity | 30〜95%PH(In more than 75%, avoid the opening of the terminal cover.) | ||||||
Vibration Legistance | 0.5G(10〜200Hz) | ||||||
Impact Legistance | 9G(25msec) | ||||||
Motor | Type | Three-phase induction motor | |||||
Standard Power Supply Motor | 50Hz AC200V、200V/400V(±10%) | ||||||
60Hz AC200V/400V,440V(±10%) | |||||||
Rating | 15 minute | ||||||
Thermal class | F |
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:28
-
Hôm nay:15164
-
Tuần này:155562
-
Tuần trước:194881
-
Tháng trước:319632
-
Tất cả:8586479
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA