Máy phân tích carbon và lưu huỳnh QT-CS-3000G | Qualitest Viet Nam
QT-CS-3000G là máy phân tích lưu huỳnh carbon và lưu huỳnh hồng ngoại tiên tiến, được trang bị hai bộ đơn vị tiền xử lý mẫu, hai đơn vị xử lý là lò điện trở và lò cảm ứng tần số cao có chung hệ thống phát hiện hồng ngoại để phân tích tỷ lệ lưu huỳnh và carbon trong khí đốt
THÔNG TIN CHÍNH HÃNH ►TẠI ĐÂY
1. Mô tả Máy phân tích carbon và lưu huỳnh QT-CS-3000G Qualitest
QT-CSA-3000G có thể phát hiện carbon và Lưu huỳnh trong một loạt các mẫu vật, như thép, gang, hợp kim, quặng kim loại, gốm sứ, xi măng, vôi, cao su, than đá, than cốc, vật liệu chịu lửa, cacbua, than chì, dầu , chất xúc tác, đất và các vật liệu rắn khác. Tùy chọn để chọn và chuyển đổi giữa hai lò làm cho nó trở thành một công cụ rất linh hoạt và do đó có thể được sử dụng để phân tích hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh của một loạt các vật liệu với độ chính xác cao.
Cấu hình tiêu chuẩn QT-CSA-3000G được trang bị ba tế bào hấp thụ hồng ngoại riêng biệt được đặt trong ba kênh vật lý, hai kênh carbon và một kênh lưu huỳnh, có thể được cấu hình với bốn tế bào hấp thụ hồng ngoại độc lập với bốn kênh vật lý, hai để phát hiện carbon và hai để phát hiện lưu huỳnh dựa trên ứng dụng và vật liệu mẫu đang được xem xét.
2. Tính năng, đặc điểm QT-CS-3000G Qualitest
- Được trang bị đầu dò hồng ngoại trạng thái rắn pyro-điện tiên tiến kết hợp với nguồn ánh sáng hồng ngoại chống oxy hóa để đo chính xác và chính xác.
- Toàn bộ buồng thử nghiệm được kiểm soát nhiệt độ để tăng nhiệt độ tuyến tính và đảm bảo nhiệt độ phân tích không đổi cho độ chính xác phát hiện ổn định.
- Xử lý ổn định và tuyến tính của mẫu để loại bỏ sự thay đổi dữ liệu.
- Cài đặt nhiệt độ linh hoạt với điều khiển tự động để kiểm tra nhiều loại vật liệu.
- Hỗ trợ hoạt động hoàn toàn tự động và chế độ thủ công.
- Công nghệ kiểm soát dòng điện tử tiên tiến để kiểm soát dòng khí oxy hóa và điều chỉnh tương ứng với đầu dò và tín hiệu hồng ngoại.
- Tự động làm sạch các kênh khí để đảm bảo dữ liệu thử nghiệm chính xác cho mỗi thử nghiệm.
- Linh kiện điện tử có độ tin cậy cao với nhiều bảo vệ mạch an toàn chống lại meltdown.
- Cơ chế cách ly kênh khí được thiết kế đặc biệt để đạt được khối lượng chết bằng không
- Kênh khí chất lượng cao với khối lượng chết bằng không.
- Công nghệ hấp thụ hồng ngoại cho phép phân tích nhanh hàm lượng carbon và lưu huỳnh trong các chất hữu cơ rắn.
- Các chức năng tự chẩn đoán bao gồm giám sát và điều chỉnh tín hiệu hồng ngoại, định vị và kiểm soát lưu lượng van khí, kiểm tra rò rỉ tự động, v.v.
- Tự động chuyển đổi giữa kênh carbon cao, kênh carbon thấp và kênh lưu huỳnh.
3. Chức năng phần mềm của máy
- Phần mềm độc đáo và thân thiện với người dùng để kiểm soát và tiến hành kiểm tra và giải thích dữ liệu kiểm tra;
- Hiển thị nhanh các kết quả phân tích & đường cong và lưu trữ tự động.
- Dữ liệu được lưu trữ có thể được sắp xếp theo nhiều cách, chẳng hạn như theo ngày hoặc ID mẫu.
- Phân tích thống kê dữ liệu thử nghiệm để so sánh kết quả thử nghiệm, xác định giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch tương đối cho các mẫu bị trì hoãn
4. Nguyên lý làm việc ứng dụng của thiết bị
Nguyên lý hoạt động liên quan đến việc làm nóng mẫu trong môi trường giàu Oxy để oxy hóa hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh của vật liệu mẫu để tạo ra Carbon Monoxide (CO), Carbon Dioxide (CO2) và Sulfur Dioxide (SO2). Những khí này sau đó được đưa qua các tế bào phát hiện để đo hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh. Dữ liệu đo được so sánh với khối lượng mẫu để xác định nội dung của các yếu tố tương ứng trong mẫu. Khí dư cuối cùng được thải ra ngoài.
Kết quả phân tích hàm lượng carbon và Lưu huỳnh sẽ được hiển thị theo phần trăm khối lượng của Carbon (% C) và Lưu huỳnh (% S) trong vật liệu mẫu và được lưu trữ tự động.
Việc lựa chọn lò xử lý (lò điện trở hoặc lò cảm ứng) được điều chỉnh bởi các yêu cầu thử nghiệm và đặc tính của vật liệu mẫu.
Technical Specifications
Description |
High Frequency Induction Furnace |
Tubular Resistance Furnace |
Measuring Range: |
Low Carbon: 0.0001% ~ 0.2%, High Carbon: up to 6%, Low Sulfur: 0.0001% ~ 0.3% High Sulfur: 0.3% ~ 30% |
Carbon: 0 ~ 100%, Sulfur: 0 ~ 100% |
The number of detection cells and sizes to be determined in accordance with the content of carbon and sulfur in specimens. |
||
Sensitivity |
Carbon and Sulfur: 0.01ppm |
|
Accuracy |
LC: 1 ppm or RSD ≤ 1%, HC : RSD ≤ 0.5%, LS: 1.5 ppm or RSD ≤ 1.5% |
LC: ±4 ppm or 1%, HC: 0.5%, LS: ±4 ppm or 1.5% |
Analysis Time: |
40 ~ 60 seconds |
150 ~ 300 seconds |
Specimen Weight: |
100 mg ~ 500 mg |
400 mg |
Resolution of the Electronic Balance: 0.1 mg |
||
Furnace |
18 MHz, Max. 2.7 KVA |
Temperature: 1550 °C (Max.), Power Supply: 230 V ac ± 10%, 50/60 Hz, 20A |
Power Supply Analyzer |
230VAC ±10%, 50/60Hz, 16A |
|
Carrier Gas |
3 L/min (Oxygen 99.5%) |
|
Chemical Reagent |
Magnesium perchlorate (CO2 absorbent) |
|
Weight: |
100 kg |
30 kg |
Furnace Size |
- |
330 mm x 520 mm x 600 mm |
Analyzer Size |
550 mm x 800 mm x 600 mm |
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:39
-
Hôm nay:22570
-
Tuần này:51211
-
Tuần trước:79816
-
Tháng trước:126371
-
Tất cả:5416385
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA