Bộ dao cắt điện tử (Electronic Knifeholder) | Maxcess Vietnam
Control Series Electronic Knifeholder
MÔ TẢ
- Cán dao hoàn toàn bằng điện tử với bộ phận bảo vệ lưỡi 360 giúp giảm thiểu sự can thiệp của người vận hành và tối đa hóa sự an toàn cho hoạt động rạch của bạn
- Tự động hiệu chỉnh lực bên và chồng chéo lưỡi làm tăng độ chính xác và nhất quán của khe, giảm phế liệu
- Màn hình cảm ứng LED-backlit rất dễ sử dụng, ngay cả với bàn tay đeo găng
- Có sẵn hai mẫu, Control và Control Plus
- Control Plus bổ sung khả năng kiểm soát lực bên vòng kín và giám sát thời gian thực để đảm bảo các cài đặt được duy trì
- Giá đỡ dao có thể được điều khiển cục bộ hoặc thông qua HMI dễ sử dụng
- Hoạt động không dây có sẵn từ bất kỳ thiết bị hỗ trợ Wi-Fi nào.
- Tối đa hóa sự an toàn, năng suất và chất lượng cuộn của người vận hành với cải tiến mới nhất của Tidland trong việc rạch. Với giao diện màn hình cảm ứng có đèn nền LED, độ bền nâng cao và khả năng vận hành không dây khả dụng, Dòng sản phẩm Điều khiển mang đến sự cải tiến đáng kể trong công nghệ cán dao.
- Có sẵn hai mẫu, Control và Control Plus, cả hai đều cho phép thiết lập trong vài giây mà không cần sự can thiệp của người vận hành, giúp tăng tính nhất quán, ít mài mòn lưỡi cắt hơn và giảm thời gian ngừng hoạt động giữa các lần chạy.
- Mẫu Control Plus bổ sung khả năng kiểm soát lực bên vòng kín và giám sát thời gian thực thông qua màn hình cảm ứng trên bo mạch hoặc giao diện PC để có thể xác nhận và duy trì nhất quán các cài đặt.
ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
- Cắt thẻ và nhãn
- Sản xuất bao bì
- Sản xuất bìa carton
- Công nghiệp thực phẩm đồ ăn và đồ uống
- Dược phẩm
- Sản phẩm không dệt
- Sản xuất Ắc quy
- Sản xuất khăn và khăn giấy
Control Series Electronic Knifeholder - Class II | |
Minimum Slit Width |
50.8 mm
|
Maximum Designated Speed* |
1,676 mpm
|
*Dependent on material and application | |
Blade Diameter |
150 mm
|
Electrical Requirement |
24 VDC
|
Auto-Calibrate Accuracy |
+/- 0.226 kg side force +/- 0.076 mm down stroke
|
Control Series Electronic Knifeholder - Class III
|
|
Minimum Slit Width |
75 mm
|
Maximum Designated Speed* |
3,000 mpm
|
*Dependent on material and application | |
Blade Diameter |
200 mm
|
Electrical Requirement |
24 VDC
|
Auto-Calibrate Accuracy |
+/- 0.226 kg side force +/- 0.076 mm down stroke
|
- AT2E VietNam
- Aucom VietNam
- As-schoeler + Bolte Vietnam
- Aira VietNam
- Autrol Viet Nam
- Ashcroft Vietnam
- AEG Vietnam
- Brook Instrument VietNam
- Bircher VietNam
- Bronkhorst Vietnam
- B & K Vibro VietNam
- Baumuller VietNam
- Beckhoff VietNam
- Burkert Viet Nam
- Brugger Feinmechanik Vietnam
- Badger Meter
- Balluff Vietnam
- BEINAT VIETNAM
- CS Instrument VietNam
- CEIA VietNam
- Comet VietNam
- Cosa+Xentaur
- Dwyer VietNam
- DUNGS VietNam
- Dosatec Vietnam
- EMT-Siemens-VietNam
- Emerson | Rosemount VietNam
- Endress+Hauser VietNam
- ECD Vietnam
- Fox Thermal VietNam
- Fireye VietNam
- Fotoelektrik-Pauly VietNam
- FW MURPHY
- Gastron VietNam
- Grant VietNam
- Intorq VietNam
- Ginice Viet Nam
- Gunther GmbH
- Iba VietNam
- IPF Electronic VietNam
- Keller VietNam
- Krohne VietNam
- Kometer Viet Nam
- Kyowa VietNam
- Keofitt Vietnam
- Kiepe
- Knick VietNam
- Kracht VietNam
- Koganei Vietnam
- Labom VietNam
- HBM VietNam
- Matsushima VietNam
- Medenus Vietnam
- Mark-10 VietNam
- Metone VietNam
- Masibus Vietnam
- Novotechnik Vietnam
- ME-Systeme Vietnam
- Micro-Epsilon Vietnam
- Nireco VietNam
- Ohkura VietNam
- OMC VietNam
- PCI Instrument VietNam
- Pulspower
- Pressure Tech Vietnam
- Qualitest VietNam
- Riels VietNam
- Rotork VietNam
- Reckmann Vietnam
- Redlion VietNam
- Rietschoten Vietnam
- UNIPULSE VIETNAM
- Pavone Sistemi VietNam
- Schenck Process
- Sauter VietNam
- Schubert - Salzer VietNam
- Sitec VietNam
- STI Vibration Viet Nam
- Spohn & Burkhardt Vietnam
- Cmovalves Vietnam
- Tokyo Keiki VietNam
- TDK Lambda VietNam
- Tempsens VietNam
- Tema VietNam
- Takenaka VietNam
- Tantronic VietNam
- Tek-trol VietNam
- Taihei Boeki Vietnam
- Vandergraff VietNam
- VORTEX GENIE II / USA
- Vibro-Meter Viet Nam
- VEGA
- Wise VietNam
- Metone VietNam
- Cemb Vietnam
- Okazaki Việt Nam
- Orbinox Vietnam
- Helukabel Vietnam
- Jinda Vietnam
- Hillmar Vietnam
- DMN-WESTINGHOUSE
- Clyde Pneumatic Conveying Vietnam
- Van vòm
- Romer Fordertechnik Vietnam
- Maxcess Vietnam
- R. M.Young Company Vietnam
- VELJAN Vietnam
- HiFlux Filtration Vietnam
- Bush & Wilton Vietnam
- Elau | Schneider Electric
- Magtrol Vietnam
- Rechner Vietnam
- Tester Sangyo Vietnam
- Sensy Vietnam
- IDM Instruments Vietnam
- Hansford Sensors Vietnam
- Hirose valves Vietnam
- Utilcell Vietnam
- Rathicouplings
- Deublin Vietnam
- Ringspann Vietnam
- Nippon Gear
- JNC Valve Vietnam
- GÜNTHER Heisskanaltechnik GmbH
- ID Insert Deal Vietnam
-
Trực tuyến:45
-
Hôm nay:100155
-
Tuần này:474740
-
Tuần trước:117366
-
Tháng trước:543255
-
Tất cả:5908429
-
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước
Ứng dụng phương pháp đo kiểu Vortex.
-
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Đồng hồ đo lưu lượng khí | Thermal mass flow sensor for flow measurement
Ứng dụng theo dõi mức tiêu thụ và phân tích dòng rò rỉ của khí chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
-
Hệ thống EPC (Edge Position Control) & CPC (Center Position Control)
-
Hệ thống điều khiển, thu thập và phân tích dữ liệu IBA
Hệ thống điều khiển, thu thập & phân tích dữ liệu IBA