>

   

Bộ chuyển đổi và truyền tín hiệu PCE-SCI-E | Pce-instruments Vietnam

Xuất Xứ:
Đức
Tình Trạng:
Mới 100%
Hãng sản xuất:
Pce-instruments
Giá bán:
Liên hệ
Mã sản phẩm:
PCE-SCI-E

Order no.: PCE-SCI-E

DIN-Rail Measuring Instrument PCE-SCI-E

Download PDF Product data sheet

MÔ TẢ

Bộ chuyển đổi và truyền tín hiệu PCE-SCI-E để lắp trên thanh ray

Dải đo 0 ... 600 V AC/DC / Tín hiệu đầu ra ở mức 4 ... 20 mA và 0 ... 10 V / Có thể cấu hình thông qua bàn phím / Dải đo dòng điện 0 ... 5 A AC/DC / Đo tần số

PCE-SCI-E có phạm vi đo có thể điều chỉnh là 0… 600 V AC/DC và do đó có thể đo nhiều loại điện áp khác nhau. Ví dụ, có thể kết nối máy phát với đường dây cung cấp để theo dõi điện áp được áp dụng. Ngoài phép đo điện áp, máy phát cũng có thể đo dòng điện trực tiếp với phạm vi đo có thể điều chỉnh tối đa là 0… 5 A AC/DC.

Có thể kết nối bộ truyền (transmitter) với bộ truyền (transmitter) để mở rộng phạm vi dòng điện. Sau đó, giá trị đo được được máy phát chuyển đổi thành tín hiệu tương tự chuẩn hóa 4… 20 mA hoặc 0… 10 V. Do đó, bộ truyền (transmitter) là phần mở rộng lý tưởng của bộ điều khiển quy trình.

Vì phạm vi đầu vào và đầu ra có thể được thiết lập giống hệt nhau nên máy phát có thể được sử dụng để tách ghép điện hóa. Máy phát được cấu hình trực tiếp thông qua bàn phím. Điều này có nghĩa là không cần thêm cáp hoặc phần mềm nào để cài đặt bộ chuyển đổi tín hiệu. Máy phát được gắn trên thanh ray DIN. Máy phát được vận hành với điện áp 18… 265 V AC/DC ở tần số 45… 65 Hz

ĐẶC TRƯNG

- Lắp trên thanh ray DIN

- Dải đo 0 ... 600 V AC/DC

- Tín hiệu đầu ra chủ động và thụ động

- Màn hình hiển thị và bàn phím để cấu hình

- Đo tần số

- Dải đo 0 ... 5 A AC/DC

ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP

  • Chế biến dược phẩm, thực phẩm
  • Dầu khí
  • Chế biến gỗ MDF
  • Giấy, Bột giấy
  • Xử lý nước thải
  • (HVAC) hệ thống kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm,…
Tín hiệu đầu vào  
Điện áp AC  
Phạm vi đo có thể điều chỉnh 0 ... 1/2/10/15/30/60/100 /
  150/300/450/600 V AC,
  0 ... 50/60/75/100/150 /
  200/300/500 mV AC
Sự chính xác <0,3% của phạm vi đầy đủ
Tín hiệu đầu vào tối đa 800 V AC cho phạm vi đo 10 ... 600 V AC,
  50 V AC cho phạm vi đo 50 mV AC ... 2 V AC
Đo điện trở 13 MΩ cho phạm vi đo 10 ... 600 V AC,
  81 KΩ cho phạm vi đo 50 mV AC ... 2 V AC
Loại đo lường RMS thực
Thể loại bảo vệ CAT-II 300 V AC
Điện áp DC  
Phạm vi đo có thể điều chỉnh đơn cực 0 ... 1/2/10/15/30/60/100 /
  150/300/450/600 V một chiều,
  0 ... 50/60/75/100/150 /
   200/300/500 mV một chiều
Phạm vi đo có thể điều chỉnh lưỡng cực ±1 / ±2 / ±10 / ±15 / ±30 / ±60 / ±100
  / ±150 / ±300 / ±450 / ±600 V DC,
  ±50 /± 60 / ±75 / ±100 / ±150 /
   ±200 / ±300 / ±500 mV DC
Sự chính xác <0,2% của phạm vi đầy đủ
Tín hiệu đầu vào tối đa 800 V DC cho phạm vi đo 10 ... 600 V DC,
  50 V DC cho phạm vi đo 50 mV DC ... 2 V DC
Đo điện trở 13 MΩ cho phạm vi đo 10 ... 600 V DC,
  81 KΩ cho phạm vi đo 50 mV DC ... 2 V DC
Dòng điện xoay chiều  
Phạm vi đo có thể điều chỉnh 0 ... 1 / 2 / 3 / 4 / 5 Một AC,
  0 ... 5/10/20/50/75/300/500 mA AC
Sự chính xác <0,3% của phạm vi đầy đủ
Tín hiệu đầu vào tối đa 7 A AC cho phạm vi đo
  300 mA AC ... 5 A AC (tối đa 7 giây),
  150 mA AC cho phạm vi đo
  5 mA AC ... 75 mA AC
Đo điện trở 20 mΩ cho phạm vi đo 300 mA AC ... 5 A AC,
  3,33 Ω cho phạm vi đo 5 mA AC ... 75 mA AC
Dòng điện một chiều  
Phạm vi đo có thể điều chỉnh 0 ... 1 / 2 / 3 / 4 / 5 Một chiều,
  0 ... 5/10/20/50/75/300/500 mA DC
Sự chính xác <0,2% của phạm vi đầy đủ
Tín hiệu đầu vào tối đa 7 A DC cho phạm vi đo
  300 mA DC ... 5 AD (tối đa 7 giây),
  150 mA DC cho phạm vi đo
  5 mA một chiều ... 75 mA một chiều
Đo điện trở 20 mΩ cho phạm vi đo 300 mA DC ... 5 A DC,
  3,33 Ω cho phạm vi đo 5 mA DC ... 75 mA DC
Tính thường xuyên  
Phạm vi đo có thể điều chỉnh cho điện áp          0 ... 100 / 45 ... 55 / 55 ... 65Hz
Phạm vi đo có thể điều chỉnh cho dòng điện 0 ... 100 / 45 ... 55 / 55 ... 65Hz
Sự chính xác <0,2% của phạm vi đầy đủ
Thời gian phản ứng  
Tín hiệu AC <350 ms thường là 0 ... 99 %
Tín hiệu DC <90 ms thường là 0 ... 99% không có bộ lọc
  <175 ms thường là 0 ... 99% với bộ lọc 50/60 Hz
  <350 ms thường là 0 ... 99% với bộ lọc 50/60 Hz
Tín hiệu đầu ra  
Dòng điện đầu ra hoạt động 4 ... 20 mA tối thiểu 0 mA và tối đa <22 mA
Đầu ra dòng điện thụ động 4 ... 20 mA tối đa 30 V DC
Điện áp đầu ra 0 ... 10 V một chiều
  tối thiểu 0 V DC và tối đa <11 V DC
Sức chịu tải dòng điện đầu ra tối đa <400 Ω
  điện áp đầu ra tối thiểu >1 KΩ

 

Further specifications  
All accuracies relate to an ambient temperature of 25 °C / 77 °F
Thermal drift 150 ppm / °C
Power supply 18 ... 265 V AC/DC isolated
  ( 20 ... 240 V AC/DC ±10 %)
Frequency 45 ... 65 Hz
Power consumption <1.5 W
Conductor cross-section 1 ... 2.5 mm²
Overvoltage category CAT-II
Isolation 3000 Vrms for 60 seconds
Protection class IP30
Impact protection IK06
Operating conditions 0 ... 50 °C / 32 ... 122 °F, 0 ... 95 % RH, non-condensing
Storage conditions -20 ... 70 °C / -4 ... 158 °F, 0 ... 95 % RH, non-condensing
Warm-up time 15 minutes
Maximum working height 2000 meters / 6561 feet
Mounting standard DIN rail 35 x 7.5 mm / 1.3 x 0.3"
Connection plug-in screw terminal (grid 5.08 mm / 0.2")
Housing material polyamide V0
Dimensions 106 x 108 x 22.5 mm / 4.1 x 4.2 x 0.9"
Weight <150 g / 5.3 oz
Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha
Chia sẻ:
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    46
  • Hôm nay:
    364
  • Tuần này:
    926754
  • Tuần trước:
    964331
  • Tháng trước:
    1733867
  • Tất cả:
    7167556
Kết nối với chúng tôi

Video Clip

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

Địa chỉ: Số 1, Đường số 27, phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

Hotline: (+84) 947778104

Skype: anhho271192

Email: sale15@tmpvietnam.com

Website: www.tmpvietnam.com

hethongcongnghiep.com

MẠNG XÃ HỘI :  Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website

© 2018 Tang Minh Phat , all rights reserved